I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính nội tỉnh
|
+Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính: 10.750.000đ/lần
+ Lệ phí cấp giấy phép bưu chính lần đầu: 200.000 đ/lần
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính nội tỉnh
|
100.000 đ/lần
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh hết hạn
|
200.000 đ/lần
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
100.000đ/lần
|
5.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
+ Phí thẩm định cấp văn bản xác nhận hoạt động bưu chính nội tỉnh:1.250.000 đ/lần
+ Phí thẩm định cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000đ/lần
+Lệ phí cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính lần đầu: 200.000 đ/lần
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
100.000đ/lần
|
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1.
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
Không thu
|
2.
|
Cho phép tổ chức họp báo (trong nước)
|
Không thu
|
3.
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam họp báo
|
Không thu
|
4.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Không thu
|
5.
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương
|
Không
|
6.
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam phát hành thông cáo báo chí
|
Không có
|
7.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Không thu
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Không thu
|
2.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Không thu
|
3.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Không thu
|
4.
|
Thay đổi thông tin hoạt động cơ sở in
|
Không thu
|
5.
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
Không thu
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Không thu
|
7.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Không thu
|
8.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Không thu
|
9.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Không thu
|
10.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Không thu
|
11.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Không thu
|
12.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Không thu
|
13.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Không thu
|
14.
|
Xác nhận chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Không thu
|
15.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Không thu
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
1.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Không
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Không
|
V. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
3.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
4.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ
|
1.
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Không có
|
2.
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
3.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
4.
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
5.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
6.
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
7.
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
8.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|