Thông báo công khai thông tin về kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Ngày 28/6/2025, Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Công văn số 1956/SNN&MT-KS về việc thông báo công khai thông tin về kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Cổng Thông tin
điện tử tỉnh Hà Nam đăng tải thông báo công khai kết quả trúng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam với các thông tin chính như sau:
1. Mỏ đất, đá làm vật liệu
san lấp tại mỏ T43.2, Đồi Cửa rừng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm (Quyết định số
1765/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh):
- Tên tổ chức trúng đấu giá: Công ty CP Đầu tư Thành Nam - Invest
- Tên loại khoáng sản; vị trí, tọa độ khu vực
trúng đấu giá:
+ Tên loại khoáng sản: Đất, đá làm vật liệu
san lấp
+ Vị trí: Tại mỏ T43.2, Đồi Cửa rừng, xã Thanh Nghị, huyện
Thanh Liêm
+ Tọa độ khu vực trúng đấu giá:
STT
|
HỆ TOẠ ĐỘ VN2000
(1050 MC 30)
|
STT
|
HỆ TOẠ ĐỘ VN2000
(1050 MC 30)
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
2258451.40
|
592383.56
|
9
|
2258156.87
|
592708.73
|
2
|
2258573.92
|
592529.87
|
10
|
2258175.99
|
592692.24
|
3
|
2258305.76
|
592750.66
|
11
|
2258195.11
|
592675.76
|
4
|
2258162.49
|
592863.15
|
12
|
2258232.50
|
592621.30
|
5
|
2258157.24
|
592819.69
|
13
|
2258269.90
|
592566.84
|
6
|
2258149.86
|
592788.13
|
14
|
2258288.27
|
592526.13
|
7
|
2258132.27
|
592743.28
|
15
|
2258311.53
|
592487.38
|
8
|
2258144.57
|
592726.00
|
16
|
2258408.65
|
592431.04
|
- Mức thu tiền trúng đấu
giá quyền khai thác khoáng sản (Rtrúng đấu giá):
+ Bằng số: 3,3%
+ Bằng chữ: Ba phẩy ba phần
trăm.
2. Mỏ cát làm vật liệu san
lấp CL.9.1 bãi bồi sông Hồng, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân (Quyết định số 1763/QĐ-UBND
ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh):
- Tên tổ chức trúng đấu giá: Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Xuân Trường
- Tên loại khoáng sản; vị trí, tọa độ khu vực trúng
đấu giá:
+ Tên loại khoáng sản: Cát làm vật liệu san
lấp.
+ Vị trí: Tại mỏ CL.9.1 bãi bồi sông Hồng, xã Chân Lý, huyện Lý
Nhân.
+ Tọa độ khu vực trúng đấu giá:
STT
|
HỆ TOẠ ĐỘ VN2000
(1050 MC 30)
|
STT
|
HỆ TOẠ ĐỘ VN2000
(1050 MC 30)
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
2280283.55
|
616867.03
|
9
|
2280040.61
|
617560.14
|
2
|
2280442.77
|
617248.10
|
10
|
2279931.25
|
617591.94
|
3
|
2280398.28
|
617301.88
|
11
|
2279824.38
|
617625.03
|
4
|
2280353.78
|
617355.65
|
12
|
2279781.37
|
617644.52
|
5
|
2280285.50
|
617416.69
|
13
|
2279598.40
|
617166.88
|
6
|
2280250.55
|
617447.53
|
14
|
2279741.90
|
617046.13
|
7
|
2280188.63
|
617500.17
|
15
|
2280012.72
|
616956.58
|
8
|
2280169.60
|
617511.37
|
1
|
2280283.55
|
616867.03
|
- Mức thu tiền trúng đấu
giá quyền khai thác khoáng sản (Rtrúng đấu giá):
+ Bằng số: 5,75%
+ Bằng chữ: Năm phẩy
bảy mươi lăm phần trăm.
3. Mỏ cát làm vật liệu san
lấp NT.6.1 bãi bồi sông Hồng, xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân (Quyết định số 1722/QĐ-UBND
ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh):
- Tên tổ chức trúng đấu giá: Công ty
cổ phần đầu tư phát triển đô thị Đại Việt
- Tên loại khoáng sản; vị trí, tọa độ khu vực
trúng đấu giá:
+ Tên loại khoáng sản: Cát làm vật liệu san
lấp
+ Vị trí mỏ: Tại mỏ NT.6.1 bãi bồi sông Hồng, xã Nhân Thịnh, huyện Lý
Nhân
+ Tọa độ khu vực trúng đấu giá:
STT
|
HỆ TOẠ ĐỘ VN2000
(1050 MC 30)
|
STT
|
HỆ TOẠ ĐỘ VN2000
(1050 MC 30)
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
2274977.41
|
620203.54
|
10
|
2273816.61
|
621175.91
|
2
|
2274986.12
|
620221.96
|
11
|
2273868.80
|
621123.95
|
3
|
2274863.28
|
620673.63
|
12
|
2273885.09
|
621138.72
|
4
|
2274761.20
|
620777.86
|
13
|
2274126.92
|
620922.79
|
5
|
2274659.12
|
620882.08
|
14
|
2274368.76
|
620706.86
|
6
|
2274532.20
|
620961.38
|
15
|
2274588.78
|
620515.11
|
7
|
2274375.38
|
621107.19
|
16
|
2274732.90
|
620389.51
|
8
|
2274218.56
|
621253.00
|
17
|
2274847.05
|
620299.23
|
9
|
2274061.49
|
621405.23
|
18
|
2274912.23
|
620251.38
|
- Mức thu tiền trúng đấu giá quyền khai
thác khoáng sản (Rtrúng đấu giá):
+ Bằng số: 6,25%
+ Bằng chữ: Sáu phẩy
hai mươi lăm phần trăm.
Xem chi tiết
các Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoảng sản của
UBND tỉnh tại đây./. Tải về